Kết quả phúc khảo lần 1 HKI_K05,06 năm học 2013-2014!
- Thứ tư - 05/02/2014 21:53
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Căn cứ đơn xin phúc khảo của sinh viên; Căn cứ bài làm được lưu trong hệ thống, đề thi, đáp án, bài thi. Sau khi tổ chức kiểm tra từng bài thi, chấm phúc khảo Phòng đào tạo báo cáo kết quả chấm phúc khảo thi lần 1, học kỳ I-K5,6 ( năm học 2013-2014) các học phần thi như sau:
1. Học phần: Toán kinh tế
| TT | MSV | Họ và tên | Lớp | Điểm chấm | Ghi chú | |
| Lần 1 | Thống nhất điểm Phúc khảo | |||||
| 1 | CCTM05D035 | Nguyễn Thị Ánh Ly | CCTM05D | 4.5 | 4.5 |
|
2. Học phần: Nguyên lý kế toán
| TT | MSV | Họ và tên | Lớp | Điểm chấm | Ghi chú | |
| Lần 1 | Thống nhất điểm Phúc khảo | |||||
| 1 | CCTM06D020 | Đoàn Thị Thảo | CCTM06D | 5.8 | 5.8 |
|
3. Học phần: Quản trị bán hàng
| TT | MSV | Họ và tên | Lớp | Điểm chấm | Ghi chú | |
| Lần 1 | Thống nhất điểm Phúc khảo | |||||
| 1 | CCMA05C010 | Trần Thị Hương | CCMA05C | 7.5 | 8.3 | Hoàn lệ phí |
| 2 | CCMA05C001 | Đoàn Thị Việt Anh | CCMA05C | 6.3 | 7.6 | Hoàn lệ phí |
4. Học phần: Quản trị phân phối
| TT | MSV | Họ và tên | Lớp | Điểm chấm | Ghi chú | |
| Lần 1 | Thống nhất điểm Phúc khảo | |||||
| 1 | CCMA05D020 | Nguyễn Công Phú | CCMA05D | 8.8 | 8.8 |
|
5. Học phần: Lập kế hoạch nguồn lực DN (ERP)
| TT | MSV | Họ và tên | Lớp | Điểm chấm | Ghi chú | |
| Lần 1 | Thống nhất điểm Phúc khảo | |||||
| 1 | CCTM05E020 | Lê Thị Phượng | CCTM05E | 7.0 | 7.0 |
|
| 2 | CCTM05E035 | Nguyễn Thị Bích Phượng | CCTM05E | 7.5 | 9.0 | Hoàn lệ phí |
| 3 | CCTM05E030 | Đoàn Thị Ngọc Tuyền | CCTM05E | 8.0 | 9.5 | Hoàn lệ phí |
6. Học phần: Quản lý và xử lý dữ liệu căn bản
| TT | MSV | Họ và tên | Lớp | Điểm chấm | Ghi chú | |
| Lần 1 | Thống nhất điểm Phúc khảo | |||||
| 1 | CCTM06C005 | Nguyễn Thị Dương | CCTM06C | 5.5 | 5.0 |
|
7. Học phần: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server
| TT | MSV | Họ và tên | Lớp | Điểm chấm | Ghi chú | |
| Lần 1 | Thống nhất điểm Phúc khảo | |||||
| 1 | CCTM05D024 | Hoàng Thị Thuận | CCTM05D | 8.0 | 8.0 |
|
| 2 | CCTM05E018 | Nguyễn Tửu Nhã | CCTM05E | 6.0 | 6.0 |
|
| 3 | CCTM05E030 | Đoàn Thị Ngọc Tuyền | CCTM05E | 8.5 | 8.5 |
|
8. Học phần: Lập trình Java cơ bản
| TT | MSV | Họ và tên | Lớp | Điểm chấm | Ghi chú | |
| Lần 1 | Thống nhất điểm Phúc khảo | |||||
| 1 | CCLT05B002 | Đậu hoài bảo | CCLT05B | 0.0 | 0.0 |
|
9. Học phần: XML
| TT | MSV | Họ và tên | Lớp | Điểm chấm | Ghi chú | |
| Lần 1 | Thống nhất điểm Phúc khảo | |||||
| 1 | CCLT05C001 | Nguyễn Công Tuấn Anh | CCLT05C | 4.0 | 5.0 | Hoàn lệ phí |
| 2 | CCLT05A015 | Thái Đình Nhân | CCLT05A | 5.0 | 5.0 |
|
| 3 | CCLT05A014 | Lê Hoàng Nam | CCLT05A | 8.3 | 8.3 |
|
| 4 | CCLT05A003 | Nguyễn Tấn Cang | CCLT05A | 6.5 | 7.5 | Hoàn lệ phí |
10. Học phần: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu đối tượng
| TT | MSV | Họ và tên | Lớp | Điểm chấm | Ghi chú | |
| Lần 1 | Thống nhất điểm Phúc khảo | |||||
| 1 | CCHT040012 | Nguyễn Trần Trọng Khải | CCHT04A | 6.3 | 6.3 |
|
11. Học phần: Cơ sở dữ liệu quan hệ và SQL
| TT | MSV | Họ và tên | Lớp | Điểm chấm | Ghi chú | |
| Lần 1 | Thống nhất điểm Phúc khảo | |||||
| 1 | CCHT040012 | Nguyễn Trần Trọng Khải | CCHT04A | 4.5 | 4.5 |
|
12. Học phần: Cơ sở dữ liệu Web và XML
| TT | MSV | Họ và tên | Lớp | Điểm chấm | Ghi chú | |
| Lần 1 | Thống nhất điểm Phúc khảo | |||||
| 1 | CCMT05D024 | Hoàng Thị Thuận | CCMT05D | 8.5 | 9.3 | Hoàn lệ phí |
13. Học phần: Lập trình mạng
| TT | MSV | Họ và tên | Lớp | Điểm chấm | Ghi chú | |
| Lần 1 | Thống nhất điểm Phúc khảo | |||||
| 1 | CCMM05B015 | Lê Nhân | CCMM05B | 1.0 | 1.0 |
|
14. Học phần: Chuyển mạch và định tuyến
| TT | MSV | Họ và tên | Lớp | Điểm chấm | Ghi chú | |
| Lần 1 | Thống nhất điểm Phúc khảo | |||||
| 1 | CCMM05B007 | Lê Trùng Dương | CCMM05B | 8.0 | 8.0 |
|
15. Học phần: Cấu trúc dữ liệu
| TT | MSV | Họ và tên | Lớp | Điểm chấm | Ghi chú | |
| Lần 1 | Thống nhất điểm Phúc khảo | |||||
| 1 | CCLT06C004 | Nguyễn Thanh Dương | CCLT06C | 7.5 | 8.5 | Hoàn lệ phí |
16. Học phần: Thống kê kinh doanh
| TT | MSV | Họ và tên | Lớp | Điểm chấm | Ghi chú | |
| Lần 1 | Thống nhất điểm Phúc khảo | |||||
| 1 | CCTM05E018 | Nguyễn Tửu Nhã | CCTM05E | 5.5 | 6.8 | Hoàn lệ phí |
| 2 | CCQC06C018 | Nguyễn Thị Thúy Sang | CCQC06C | 4.8 | 4.8 |
|
| 3 | CCTM05F011 | Đoàn Văn Khoa | CCTM05F | 3.3 | 3.3 |
|
| 4 | CCTM06C027 | Nguyễn Thị Trường Linh | CCTM06C | 7.5 | 8.0 | Hoàn lệ phí |
Chú ý:
- Sinh viên phúc khảo lên điểm có ghi chú “Hoàn lệ phí” lên phòng Kế hoạch tài chính để nhận lại lệ phí phúc khảo.
- Sinh viên phúc khảo đã đăng ký thi cải thiện, sau khi có kết quả phúc khảo lên điểm nếu có nguyện vọng hủy thi cải thiện thì làm đơn gửi lên phòng đào tạo trước ngày 23/01/2013.